trang chính thức sửa máy giặt tại Hà Nội
trang chính thức sửa máy giặt tại Hà Nội
  • Trang chủ
  • phòng chống covid
    • MÁY GIẶT - MÁY SẤY
    • ĐIỀU HÒA
    • TỦ LẠNH
    • BÌNH NÓNG LẠNH
    • LÒ VI SÓNG - LÒ NƯỚNG
    • MÁY GIẶT
    • ĐIỀU HÒA
    • BÌNH NÓNG LẠNH
  • tin tức
  • có thể bạn quan tâm
  • liên hệ
    • Trang chủ
    • phòng chống covid
    • dịch vụ sửa chữa
      • MÁY GIẶT - MÁY SẤY
      • ĐIỀU HÒA
      • TỦ LẠNH
      • BÌNH NÓNG LẠNH
      • LÒ VI SÓNG - LÒ NƯỚNG
    • dịch vụ bảo dưỡng
      • MÁY GIẶT
      • ĐIỀU HÒA
      • BÌNH NÓNG LẠNH
    • tin tức
    • có thể bạn quan tâm
    • liên hệ

  • Trang chủ
  • phòng chống covid
  • tin tức
  • có thể bạn quan tâm
  • liên hệ

Sửa điều hòa tại nhà khu vực Hà Nội

Những lỗi thưỡng gặp của DAIKIN

Bảng mã lỗi và cách khắc phục điều hòa MISUBISHI

Những lỗi thưỡng gặp của DAIKIN

 

Điều hòa Daikin, daikin inverter- ngày nay đang được rất nhiều khách hàng ưa chuộng bởi nhiều tính năng vượt trội, Daikin luôn là hãng điều hòa đi đầu về công nghệ và luôn hướng tới sự thân thiện cho môi trường và người sử dụng.

 

Cách Kiểm Tra Mã Lỗi Điều Hòa Daikin:

Hướng Điều Khiển Điều Hòa về phía dàn lạnh

-> Ấn và giữ phím “Cancel” khoảng 5-6s khi nào Có tiếng “Bíp” phát ra thì nhả tay khỏi phím “Cancel”.

Lúc này trên màn hình hiển thị của điều khiển sẽ hiển thị “00”- Đây Là mã hiển thị mặc định trong trương trình “Test Lỗi”.

Tiếp tục ấn phím “Cancel” từng nhịp một (không giữ ) để chuyển qua các mã lỗi cho đến khi nghe tiếng kêu “ Bíp...” thì dừng lại.

Lúc này mã lỗi trên màn hình hiển thị của Điều Khiển chính là mã lỗi “chuẩn”  mà hệ thống đang mắc phải.

Bạn có thể tham khảo các mã lỗi của điều hòa Daikin inverter tại đây. Điều Hòa Daikin Inverter

– Rất ít khi lỗi phần linh kiện, phần động cơ, và mạch

Bảng mã lối điều hòa Daikin inverter (Dàn lạnh)

A0: Lỗi của thiết bị bảo vệ ngoại vi

  • Kiểm tra cài đặt và thiết bị kết nối ngoại vi.
  • Thiết bị không được tương thích.
  • Lỗi bo dàn lạnh.

A1: Lỗi bo mạch 

  • Thay bo dàn lạnh.

A3: Lỗi hệ thống nước xả (33H)

  • Kiểm tra công tắc phao.
  • Kiểm tra đường ống nước xả đã đảm bảo về độ dốc chưa.
  • Kiểm tra bơm nước xả.
  • Dây kết nối lỏng.
  • Lỗi bo dàn lạnh.

A6: Motor quạt (MF) bị quá tải, hư hỏng

  • Thay motor quạt .
  • Dây kết nối giữa motor quạt và bo dàn lạnh bị lỗi.

 

A7: Lỗi motor cánh đảo gió 

  • Kiểm tra motor cánh đảo gió.
  • Dây kết nối motor gió bị lỗi.
  • Bo dàn lạnh lỗi.

A9: Lỗi van tiết lưu điện tử 

  • Kiểm tra thân van, dây van tiết lưu điện tử.
  • Lỗi kết nối dây.
  • Lỗi bo dàn lạnh.

AF: Lỗi về mực thoát nước xả dàn lạnh

  • Kiểm tra đường ống thoát nước
  • Bộ phụ kiện tùy chọn lỗi.
  • PCB dàn lạnh.

C4: Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas lỏng.
  • Lỗi bo dàn lạnh.

C5: Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R3T) đường ống gas hơi

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas hơi.
  • Lỗi bo dàn lạnh.

C9: Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió hồi

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt gió hồi.
  • Lỗi bo dàn lạnh.

CJ: Lỗi đầu cảm biến nhiệt trên remote

  • Lỗi cảm biến nhiệt của điều khiển.
  • Lỗi bo điều khiển.

Bảng mã lỗi điều hòa PANASONIC

Bảng mã lỗi và cách khắc phục điều hòa MISUBISHI

Những lỗi thưỡng gặp của DAIKIN

 

 

Dưới đây là bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic thông dụng thường gặp nhất. Các bạn có thể tham khảo để nắm rõ tình trạng lỗi hỏng của chiếc điều hòa trong gia đình và nhanh chóng đưa ra được biện pháp xử lý.

 - Lỗi H

  • Mã lỗi 00H: Không có bất thường phát hiện
  • Mã lỗi 11H: Lỗi đường dữ liệu giữa dàn lạnh và dàn nóng.
  • Mã lỗi 12H: Lỗi khác công suất giữa dàn nóng và dàn lạnh.
  • Mã lỗi 14H: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
  • Mã lỗi 15H: Lỗi cảm biến nhiệt máy nén.
  • Mã lỗi 16H: Dòng điện tải máy nén quá thấp.
  • Mã lỗi 19H: Lỗi quạt khối trong nhà.
  • Mã lỗi 23H: Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn lạnh
  • Mã lỗi 25H: Mạch e-ion lỗi
  • Mã lỗi 27H: Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời.
  • Mã lỗi 28H: Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn nóng.
  • Mã lỗi 30H: Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén.
  • Mã lỗi 33H: Lỗi kết nối khối trong và ngoài.
  • Mã lỗi 38H: Lỗi khối trong và ngoài không đồng bộ.
  • Mã lỗi 58H: Lỗi mạch PATROL
  • Mã lỗi 59H: Lỗi mạch ECO PATROL
  • Mã lỗi 97H: Lỗi quạt dàn nóng
  • Mã lỗi 98H: Nhiệt độ dàn lạnh quá cao ( chế độ sưởi ấm)
  • Mã lỗi 99H: Nhiệt độ giàn lạnh quá thấp. ( đóng băng )

 

Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Panasonic đơn giản nhất

Thường thì điều hòa, máy lạnh Panasonic không có màn hình hiển thị, chính vì vậy khi gặp lỗi người dùng sẽ khó khăn để nhận biết. Nếu thấy đèn hiển thị nhấp nháy, hoặc đèn timer nhấp nháy liên tục tức là điều hòa đang gặp phải lỗi. Khi đó các bạn có thể tiến hành check lỗi với các bước sau đây:

  • Bước 1: Nhấn và giữ nút CHECK khoảng 5 giây, cho đến khi màn hình hiện dấu – –
  • Bước 2: Hướng điều khiển về phía điều hòa đồng thời nhấn và giữ nút TIMER. Mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ tuần tự hiện mã lỗi và đèn báo POWER trên máy lạnh sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu.
  • Bước 3: Khi đèn báo POWER sáng và máy lạnh phát ra tiếng bíp liên tục trong 4 giây, mã lỗi đang xuất hiện trên màn hình là mã lỗi của máy lạnh đang gặp phải.
  • Bước 4: Muốn tắt chế độ truy vấn mã lỗi các bạn nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây hoặc nó sẽ tự kết thúc sau 20 giây nếu bạn không thực hiện thêm thao tác nào khác.
  • Bước 5: Tạm thời xóa lỗi trên máy lạnh bằng cách ngắn nguồn cung cấp hoặc nhấn AC RESET và cho máy lạnh hoạt động để kiểm tra lỗi có xuất hiện lại kh

Bảng mã lỗi và cách khắc phục điều hòa MISUBISHI

Bảng mã lỗi và cách khắc phục điều hòa MISUBISHI

Bảng mã lỗi và cách khắc phục điều hòa MISUBISHI

 

Cách để phát hiện ra các lỗi của điều hòa Mitsubishi Electric rất đơn giản, mọi người chỉ cần đến số lần nhấp nháy của điều hòa và tra theo bảng mã lỗi được hiển thị.

Các loại đèn nháy của các điều hòa Mitsubishi có 2 loại đèn nháy, đèn Timer nháy báo hiệu 1 loại lỗi và đèn thường nháy báo hiệu 1 loại lỗi khác.

Thông thường các loại đèn báo lỗi có dấu hiệu dưới đây:

- Đèn nháy 1 lần: Boar dàn lạnh bị hư hỏng, Sensor bị đứt các thiết bị đường truyền kết nối không được tốt.

- Đèn nháy 2 lần: Sensor đo nhiệt độ ở trong phòng bị lỗi.

- Đèn nháy 5 lần: Bộ lọc của điện áp bị hư hại, hư board mạch của dàn nóng.

- Đèn nhấp nháy 6 lần: Motor dàn lạnh gặp sự cố, có thể dẫn đến các motor của quạt bị hư hỏng hoặc kết nối không được tốt.

- Đèn nháy liên tục 1 lần: Sensor của dàn nóng ibj lỗi, các kết nối không được tốt và không được ổn định.

- Đèn nháy báo lỗi liên tục trong 4 lần: Sensor đường nén không còn hoạt động.

 

- Đèn timer chớp 1 lần: Block bị kẹt cơ, power transtor bị chạm

- Đèn timer chớp 2 lần: Dàn nóng bị lỗi, Block bị hư,...

- Đèn timer chớp 3 lần: Hiện tượng bị dư gas hoặc các linh kiện trong điều hòa bị chạm.

- Đèn timer chớp 4 lần: Power Transitor bị hư hại

- Đèn timer chớp 5 lần: Thiếu gas, van gas chưa được mở, sensor đường đẩy bị hư.

- Đèn timer chớp 6 lần: Lỗi đường truyền tín hiệu, board dàn lạnh gặp sự cố.

- Đèn timer chớp 7 lần: Quạt dàn nóng bị lỗi, đường truyền tín hiệu bị lỗi, hiện tượng hư hỏng Board.

 

Tổng hợp các mã lỗi ở điều hòa Mitsubishi thường gặp 

1102: Bất thường nhiệt độ xả

1111: Bất thường cảm biến nhiệt độ bão hoà, sáp suất thấp

1112:  Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, áp suất thấp

1113:  Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, bất thường nhiệt độ

1143: Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu

1202: Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ

1205: Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ

1211: Bất thường ấp suất bảo hoà thấp

1214: Bất thường mạch điện, cảm biến THHS

1216: Bất thường cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ

1217: Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt

1219: Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào

1221: Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường

1301: Áp suất thấp bất thường

1302: Áp suất cao bất thường

1368: Bất thường áp suất lỏng

1370: Bất thường áp suất trung cấp

1402: Bất thường áp suất cao sơ bộ

1500: Bất thường lạnh quá tải

1505: Bất thường áp suất hút

1600: Lỗi lạnh quá tải sơ bộ

1605: Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ

1607: Bất thường khối mạch CS

Bảng mã lỗi điều hòa Fujitsu Nhật Bản

Bảng mã lỗi điều hòa Fujitsu Nhật Bản

Bảng mã lỗi và cách khắc phục điều hòa MISUBISHI

 

E0: 00: Com lỗi - trong nhà để từ xa (kết nối trong)
E1: 00: Com lỗi - trong nhà để ngoài trời (kết nối ngoài)
E2: 00: Trở thermistor không khí cởi mở mạch
E3: 00: Trở thermistor bay ngắn mạch
E4: 00: Cuộn dây trong nhà thermistor mở
E5: 00: Indoor cuộn điện trở nhiệt quá thiếu
E6: 00: Cuộn dây ngoài trời thermistor mở
E7: 00: Cuộn dây ngoài trời nhiệt điện trở quá thiếu
EA: 00: Outdoor thermistor môi trường mở
Eb: 00: Outdoor thermistor môi trường xung quanh quá thiếu
Ec: 00: Xả ống themistor mở
Ed: 00: Xả ống nhiệt điện trở quá thiếu
EE: 00: Vấn đề áp suất cao
EF: 00: Xả ống temp. Vấn đề - quá cao = thiếu hụt khí
 Mã lỗi = 00 :lỗi truyền thông (đơn vị trong nhà để điều khiển từ xa)
Mã lỗi = 01 :lỗi truyền thông (đơn vị trong nhà cho đơn vị ngoài trời)

Mã lỗi = 02 :cảm biến nhiệt độ phòng mở
Mã lỗi = 03 :cảm biến nhiệt độ phòng ngắn mạch
Mã lỗi = 04 :cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt trong nhà mở
Mã lỗi = 05 :cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt trong nhà shortcircuited
Mã lỗi = 06 :cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt ngoài trời mở
Mã lỗi = 07 :cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt ngoài trời shortcircuit
Mã lỗi = 08 :lỗi kết nối nguồn điện
Mã lỗi = 09 :Float chuyển đổi hoạt động
Mã lỗi = 0A :cảm biến nhiệt độ ngoài trời mở
Mã lỗi = 0b :cảm biến nhiệt độ ngoài trời ngắn mạch
Mã lỗi = 0C :cảm biến nhiệt độ ống xả mở
Mã lỗi = 0d :cảm biến nhiệt độ ống xả ngắn mạch
Mã lỗi = 0E :áp lực cao ngoài trời bất thường
Mã lỗi = 0F :nhiệt độ ống xả bất thường
Mã lỗi = 11 :mẫu bất thường
Mã lỗi = 12 :fan hâm mộ trong nhà bất thường
Mã lỗi = 13 :tín hiệu ngoài trời bất thường
Mã lỗi = 14 :
 EEPROM ngoài trời bất thường
Mã lỗi = 00 : lỗi truyền thông (đơn vị trong nhà để điều khiển từ xa)
Mã lỗi = 01 :lỗi truyền thông (đơn vị trong nhà cho đơn vị ngoài trời)
Mã lỗi = 02 :cảm biến nhiệt độ phòng mở
Mã lỗi = 03 :cảm biến nhiệt độ phòng ngắn mạch
Mã lỗi = 04 :cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt trong nhà mở
Mã lỗi = 05 :cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt trong nhà shortcircuited
Mã lỗi = 06 :cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt ngoài trời mở
Mã lỗi = 07 :cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt ngoài trời shortcircuit
Mã lỗi = 08 : lỗi kết nối nguồn điện
Mã lỗi = 09 :Float chuyển đổi hoạt động
Mã lỗi = 0A :cảm biến nhiệt độ ngoài trời mở
Mã lỗi = 0b :cảm biến nhiệt độ ngoài trời ngắn mạch
Mã lỗi = 0C :cảm biến nhiệt độ ống xả mở
Mã lỗi = 0d :cảm biến nhiệt độ ống xả ngắn mạch
Mã lỗi = 0E :áp lực cao ngoài trời bất thường
Mã lỗi = 0F :nhiệt độ ống xả bất thường
Mã lỗi = 11 :mẫu bất thường
Mã lỗi = 12 :fan hâm mộ trong nhà bất thường
Mã lỗi = 13 :tín hiệu ngoài trời bất thường 

Bảng mã lỗi điều hòa FUNIKI

Bảng mã lỗi điều hòa Fujitsu Nhật Bản

Bảng mã lỗi điều hòa FUNIKI

 

E01 FC45M, FH45M

Lỗi cảm biến không khí 10 Kohm. Máy lạnh không hoạt động, hiện tượng giống mất nguồn.

E02 FC45D, FH45D

Cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao dàn trong nhà bị hư (máy nén không chạy). Cần kiểm tra cảm biến và gas.

E02 FC, FH45

Chỉ có quạt trng nhà chạy, lỗi van áp suất thấp, áp suất cao, lệch pha.

E02 FC45M, FH45M

Lỗi cảm biến dàn 10 kohm.

E03 FC45D, FH45D

Lỗi cảm biến bảo vệ chống đóng băng dàn trong nhà (block không chạy). Cẩn kiểm tra cảm biến, kiểm tra gas.

E03 FC45M, FH45M

Lỗi cảm biến dàn ngoài trời 10 Kohm. Có thể đấu tắt lại máy vẫn chạy bình thường.

E04 FC45D, FH45D

Lỗi bảo vệ mất gas, chỉ có quạt dàn lạnh chạy. Khắc phục bằng cách xì hở và nạp lại gas.

E05 FC, FH45

Lỗi cảm biến không khí, lỗi cảm biến dàn (chạy 45 phút, ngắt 10 phút).

E06 FC, FH45

Lỗi cảm biến dàn (hoạt động 45 phút, ngắt 10 phút). Cần kiểm tra đầu dò 10 Kohm và giắc cắm.

E06 FC45M, FH45M

Sai pha, bộ bảo vệ pha gặp sự cố, kiểm tra áp suất cao, áp suất thấp do ngẹt cáp, thừa gas hoặc thiếu gas.

E07 FC, FH45

Lỗi cảm biến dàn nóng. Khắc phục bằng cách kiểm tra đầu dò 10 Kohm và giắc cắm, có thể đấu tắt đầu dò tại board mạch điều khiển.

E09 FC, FH45

Chỉ có quạt dàn lạnh chạy, có thể do hết gas hoặc cảm biến dàn lạnh sai trị số.

E1 FC, FH24M

Lỗi cảm biến không khí.

E2 FC24M, FH24M, FC27M, FH27M

Lỗi cảm biến dàn.

E2 FC45D, FH45D

Lỗi cảm biến dàn lạnh.

E4

Lỗi quạt lồng sóc không chạy do bị kẹt hoặc hỏng.

E5

Cảm biến không khí bị đứt hoặc chạm; giắc cắm bị lỏng hoăc hỏng.

E5 FC24, FH24, FC27, FH27

Cảm biến dàn sai hoặc hệ thống thiếu gas.

E5 FC45D, FH45D

Lỗi cảm biến không khí (hoạt động 45 phút, ngắt 10 phút).

E6

Lỗi cảm biến dàn bị đứt hoặc chập, giắc cắm lỏng hoặc bị hỏng.

E6 FC24, FH24, FC27, FH27

Lỗi cảm biến không khí (hoạt động 45 phút, ngắt 10 phút).

E6 FC45D, FH45D

Lỗi cảm biến dàn (hoạt động 45 phút, ngắt 10 phút).

E7 FC24, FH24, FC27, FH27

Lỗi cảm biến dàn, dây, giắc cắm (hoạt động 45 phút, ngắt 10 phút).

E9

Lỗi thiếu gas; điện áp suất; cảm biến dàn sai trị số.

FC

Nút nhấn Reset bị kẹt

FF4 FC, FH27G

Lỗi cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao; cần kiểm tra giắc cắm, cảm biến và gas.

FF7 FC, FH27G

Lỗi cảm biến không khí, điện trở cảm biến 5 Kohm.

FF8 FC, FH27G

Lỗi cảm biến dàn, cảm biến 5 Kohm. Cần kiểm tra gas và giắc cắm.

Bảng mã lỗi điều hòa CASPER

Bảng mã lỗi điều hòa Fujitsu Nhật Bản

Bảng mã lỗi điều hòa FUNIKI

 

Bảng mã lỗi điều hòa Casper ON/OFF loại treo tường

  1. Mã lỗi E1: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng.
  2. Mã lỗi E2: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng.
  3. Mã lỗi E3: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh.
  4. Mã lỗi E4: Tín hiệu điều khiển động cơ quạt dàn lạnh lỗi.

Bảng mã lỗi điều hòa Casper Inverter loại treo tường

So với loại ON/OFF, bảng mã lỗi điều hòa Casper Inverter loại treo tường có nhiều vấn đề đáng chú ý hơn. Cụ thể như sau:

  1. Mã lỗi E1: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
  2. Mã lỗi E2: Lỗi cảm biến dàn nóng
  3. Mã lỗi E3: Lỗi cảm biến dàn lạnh
  4. Mã lỗi E4: Lỗi động cơ quạt dàn lạnh
  5. Mã lỗi E5: Lỗi kết nối cục nóng và cục lạnh
  6. Mã lỗi F0: Lỗi động cơ quạt dàn nóng
  7. Mã lỗi F1: Lỗi phần IPM
  8. Mã lỗi F2: Lỗi phần PFC
  9. Mã lỗi F3: Lỗi máy nén
  10. Mã lỗi F4: Lỗi cảm biến nhiệt đầu máy nén
  11. Mã lỗi F5: Lỗi bảo vệ máy nén
  12. Mã lỗi F6: Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường cục nóng.
  13. Mã lỗi F7: Lỗi bảo vệ điện áp cao, thấp.
  14. Mã lỗi F8: Lỗi kết lỗi cục nóng
  15. Mã lỗi F9: Lỗi chip vi xử lý cục nóng
  16. Mã lỗi FA: Lỗi cảm biến đường hồi.

Bảng mã lỗi điều hòa Casper tủ đứng

  1. Mã lỗi E1: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
  2. Mã lỗi E3: Lỗi cảm biến dàn lạnh
  3. Mã lỗi E4: Lỗi cảm biến dàn nóng
  4. Mã lỗi F1: Bảo vệ mất pha, lệch pha. Bảo vệ áp suất cao.
  5. Mã lỗi F2: Bảo vệ quá nhiệt

 

Bảng mã lỗi điều hòa Casper âm trần

  1. Mã lỗi E5: Lỗi kết nối tín hiệu điều khiển
  2. Mã lỗi E4: Lỗi hệ thống bơm thoát nước ngưng
  3. Mã lỗi E6: Lỗi mất pha, ngược pha cục nóng
  4. Mã lỗi EA: Bảo vệ quá nhiệt đường hồi
  5. Mã lỗi E9: Bảo vệ áp suất cao, thấp.
  6. Mã lỗi E1: Lỗi cảm biến nhiệt độ trong nhà
  7. Mã lỗi E3: Lỗi cảm biến dàn trong nhà
  8. Mã lỗi E2: Lỗi cảm biến dàn ngoài nhà
  9. Mã lỗi E7: Lỗi cảm biến dàn ngưng ngoài nhà
  10. Mã lỗi E8: Lỗi cảm biến nhiệt đầu máy nén
  11. Mã lỗi E0: Lỗi thiếu môi chất lạnh ( gas lạnh )
  12. Mã lỗi F9: Máy không có gas

  • Trang chủ

Dịch Vụ Sửa Chữa tại nhà Điện Lạnh BÁCH KHOA 247

Địa chỉ: Số 28 Ngõ 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội

0375235886

Bản quyền © 2021 của suamaygiat24h - Mọi quyền được bảo lưu.

Được cung cấp bởi GoDaddy điện lạnh PHƯƠNG NAM